Để cuộc thi giải toán qua mạng đạt kết quả cao, học sinh cần nắm vững vốn từ vựng trước khi bước vào kỳ thi. Vì vậy, Pgdphurieng.edu.vn tổng hợp một số từ vựng cơ bản, thông dụng về môn Toán lớp 4 để các em luyện tập và ôn tập tốt.
Đề thi Toán Violympic lớp 4 vòng 14 năm 2015 – 2016
Đề thi Toán Violympic lớp 4 vòng 13 năm 2016 – 2017
Từ vựng luyện thi Violympic Tiếng Anh lớp 4
|
|
Phép cộng, phép trừ, phép nhân và phép chia trong tiếng Anh
1. Bổ sung (bổ sung)
vấn đề bổ sung [ 8 + 4 = 12] Có nhiều cách nói trong tiếng Anh:
• Tám và bốn là mười hai.
• Tám và bốn là mười hai.
• Tám và bốn là mười hai.
• Tám và bốn là mười hai.
• Tám cộng bốn bằng mười hai. (Ngôn ngữ toán học)
2. Phép trừ (phép trừ)
bài toán trừ [30 – 7 = 23] Có hai cách nói trong tiếng Anh:
• Bảy từ ba mươi là hai mươi ba.
• Ba mươi trừ bảy bằng hai mươi ba. (Ngôn ngữ toán học)
3. Phép nhân
bài toán nhân [5 x 6 = 30] Có ba cách để nói bằng tiếng Anh:
• Năm sáu là ba mươi.
• Năm nhân sáu là/bằng ba mươi.
• Năm nhân sáu bằng ba mươi. (Ngôn ngữ toán học)
4. Bài toán chia [20 ÷ 4 = 5] Có hai cách nói trong tiếng Anh:
• Bốn thành hai mươi đi năm (lần).
• Hai mươi chia bốn bằng năm. (Ngôn ngữ toán học)
Nếu kết quả của bài toán là số thập phân như trong phép tính: [360 ÷ 50 = 7,2] thì bạn sẽ nói:
Ba trăm sáu mươi chia năm mươi bằng bảy phẩy hai.
Các bạn chú ý cách viết dấu chia trong tiếng Anh ( ÷ ).
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết này Từ Vựng Violympic Toán Tiếng Anh Lớp 4 Từ Vựng Toán Violympic Lớp 4 thuộc về Pgdphurieng.edu.vn Nếu thấy bài viết hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá để giới thiệu website đến mọi người. Chân thành cảm ơn.
Bình luận mới nhất